PHÂN LOẠI DDC 14 QUỐC TẾ
Trang này liệt kê các Class (Mã phân loại) theo DDC 14 để trang OPAC phân loại tài liệu theo chuyên ngành. Một số trường hợp cụ thể, thường sử dụng được ghi nổi bật ở bảng bên trên.
Một số Thư viện phân loại theo Khung phân loại của Thư viện Quốc gia Việt Nam (theo tài liệu Nghiệp vụ thư viện gọi là Môn loại). Về cơ bản thì cũng không khác mấy. DigiLib cho phép nhập cả hai khung phân loại DDC và Môn loại.
Khung phân loại DDC 14:
000 : Tổng quát
100 : Triết học, tâm lý học
200 : Tôn giáo
300 : Khoa học xã hội
400 : Ngôn ngữ
500 : Toán học và khoa học tự nhiên
600 : Kỹ thuật
700 : Nghệ thuật
800 : Văn học
900 : Địa lý và lịch sử
MÃ PHÂN LOẠI | Tên phân loại | Ghi chú |
---|---|---|
000 | TỔNG QUÁT | |
001 | Tri thức | |
002 | Sách | |
003 | Các hệ thống | |
004 | Xử lý dữ liệu và tin học | |
005 | Lập trình điện toán, thảo chương điện toán, các dữ liệu | |
006 | Các phương pháp tin học cụ thể | |
007 | Chưa sửa dụng | |
008 | Chưa sử dụng | |
009 | Chưa sử dụng | |
010 | Thư mục học | |
011 | Thư mục | |
012 | Thư mục cá nhân | |
013 | Chưa sử dụng | |
014 | Thư mục tác phẩm khuyết danh và tác phẩm có bút danh | |
015 | Thư mục tác phẩm thuộc về những địa danh cụ thể | |
016 | Thư mục các tác phẩm về những chủ đề cụ thể | |
017 | Mục lục chủ đề tổng quát | |
018 | Mục lục sắp xếp theo tác giả, theo thời gian, v.v.. | |
019 | Mục lục sắp xếp theo kiểu từ điển | |
020 | Thư viện và Thông tin học | |
021 | Những mối liên hệ Thư viện | |
022 | Quản trị cơ sở vật chất của thư viện | |
023 | Quản trị nhân viên | |
024 | Chưa sử dụng | |
025 | Hoạt động của Thư viện | |
026 | Thư viện chuyên ngành | |
027 | Thư viện tổng hợp | |
028 | Đọc và sử dụng những thông tin khác | |
029 | Chưa sử dụng | |
030 | Bách khoa toàn thư | |
031 | Bách khoa thư bằng tiếng Anh Mỹ | |
032 | Bách khoa thư bằng tiếng Anh | |
033 | Bách khoa thư bằng những tiếng gốc Đức | |
034 | Bách khoa thư bằng tiếng Pháp, Provence, và Catalan | |
035 | Bách khoa thư bằng tiếng Ý, tiếng La Mã và tiếng Rhaetia [Rhaeto-Romanic] | |
036 | Bách khoa thư bằng tiếng Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha | |
037 | Bách khoa thư bằng những tiếng Xlavơ | |
038 | Bách khoa thư bằng những tiếng Bắc Âu | |
039 | Bách khoa thư bằng những ngôn ngữ khác | |
040 | Chưa sử dụng | |
041 | Chưa sử dụng | |
042 | Chưa sử dụng | |
043 | Chưa sử dụng | |
044 | Chưa sử dụng | |
045 | Chưa sử dụng | |
046 | Chưa sử dụng | |
047 | Chưa sử dụng | |
048 | Chưa sử dụng | |
049 | Chưa sử dụng | |
050 | Ấn phẩm định kỳ tổng quát | |
051 | Ấn phẩm định kỳ bằng tiếng Anh Mỹ | |
052 | Ấn phẩm định kỳ bằng tiếng Anh | |
053 | Ấn phẩm định kỳ bằng những tiếng gốc Đức | |
054 | Ấn phẩm định kỳ bằng tiếng Pháp, Provence và Catalan | |
055 | Ấn phẩm định kỳ bằng tiếng Ý, tiếng La Mã và tiếng Rhaetia [Rhaeto-Romanic] | |
056 | Ấn phẩm định kỳ bằng tiếng Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha | |
057 | Ấn phẩm định kỳ bằng những tiếng Xlavơ | |
058 | Ấn phẩm định kỳ bằng những tiếng vùng Bắc Âu | |
059 | Ấn phẩm định kỳ bằng những ngôn ngữ khác | |
060 | Các tổ chức tổng quát và bảo tàng học | |
061 | Các tổ chức tại Bắc Mỹ châu | |
062 | Các tổ chức tại Quần đảo Anh Tại nước Anh | |
063 | Các tổ chức tại Trung Âu Tại nứớc Đức | |
064 | Các tổ chức tại Pháp và Monaco | |
065 | Các tổ chức tại Ý và những vùng phụ cận | |
066 | Các tổ chức tại bán đảo Tây-Bồ (hay bán đảo Iberia) và những đảo phụ cận | |
067 | Các tổ chức tại Đông Âu Tại Nước Nga | |
068 | Các tổ chức tại những vùng địa lý khác | |
069 | Bảo tàng học (Khoa học về bảo tàng) | |
070 | Truyền thông học, báo chí học và xuất bản | |
071 | Nghề làm báo tại Bắc Mỹ | |
072 | Nghề làm báo tại Quần đảo Anh Tại nước Anh | |
073 | Nghề làm báo tại Trung Âu Tại nước Đức | |
074 | Nghề làm báo tại Pháp và Monaco | |
075 | Nghề làm báo tại Ý và những vùng phụ cận | |
076 | Nghề làm báo tại bán đảo Tây-Bồ (hay bán đảo Iberia) và những đảo phụ cận | |
077 | Nghề làm báo tại Đông Âu Tại nước Nga | |
078 | Nghề làm báo tại Bắc Âu | |
079 | Nghề làm báo tại các vùng địa lý khác | |
080 | Sưu tập tổng quát | |
081 | Sưu tập bằng tiếng Mỹ | |
082 | Sưu tập bằng tiếng Anh | |
083 | Sưu tập bằng những tiếng gốc Đức | |
084 | Sưu tập bằng tiếng Pháp, Provence và Catalan | |
085 | Sưu tập bằng tiếng Ý, tiếng La Mã và tiếng Rhaetia [Rhaeto-Romanic] | |
086 | Sưu tập bằng tiếng Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha | |
087 | Sưu tập bằng những tiếng Xlavơ | |
088 | Sưu tập bằng những tiếng Bắc Âu | |
089 | Sưu tập bằng tiếng gốc Ý, Hy Lạp và những ngôn ngữ khác | |
090 | Bản thảo viết tay và sách hiếm | |
091 | Bản thảo viết tay | |
092 | Sách khắc gỗ | |
093 | Sách in cổ | |
094 | Sách in | |
095 | Sách đóng bìa đặc biệt | |
096 | Sách minh họa đặc biệt | |
097 | Sách có quyền sở hữu hay nguồn gốc đặc biệt | |
098 | Sách bị cấm, sách giả mạo, xảo trá | |
099 | Sách có khổ cỡ đặc biệt | |
100 | TRIẾT HỌC VÀ TÂM LÝ HỌC | |
101 | Lý thuyết triết học | |
102 | Tổng hợp | |
103 | Từ điển và Bách khoa từ điển | |
104 | Chưa sử dụng | |
105 | Ấn phẩm định kỳ | |
106 | Những tổ chức và quản trị | |
107 | Giảng dạy, nghiên cứu, và những đề tài liên quan | |
108 | Sắp xếp theo những cá nhân | |
109 | Nghiên cứu liên quan tới lịch sử và con người nói chung | |
110 | Siêu hình học | |
111 | Bản thể học | |
112 | Chưa sử dụng | |
113 | Vũ trụ học (triết học về tạo hoá) | |
114 | Không gian | |
115 | Thời gian | |
116 | Sự thay đổi | |
117 | Cấu trúc | |
118 | Động lực và năng lượng | |
119 | Số và số lượng | |
120 | Nhận thức luận, thuyết nhân quả, nhân loại học | |
121 | Nhận thức luận (Lý thuyết của tri thức) | |
122 | Thuyết nhân quả | |
123 | Thuyết định luận và thuyết vô định | |
124 | Thuyết mục đích | |
125 | Chưa sử dụng | |
126 | Bản ngã | |
127 | Vô thức và tiềm thức | |
128 | Nhân loại | |
129 | Nguồn gốc và số phận của cá nhân con người | |
130 | Cận tâm lý và huyền bí [Hiện tượng siêu nhiên] | |
131 | Những phương pháp thuộc về Khoa Cận tâm lý và huyền bí | |
132 | Chưa sử dụng | |
133 | Khoa Cận tâm lý và Khoa Huyền bí | |
134 | Chưa sử dụng | |
135 | Giấc mộng và sự huyền bí | |
136 | Chưa sử dụng | |
137 | Khoa bói toán, xem tướng | |
138 | Thuật xem tướng mặt [hay Thuật xem diện mạo] | |
139 | Khoa tướng sọ [hay Não tướng học] | |
140 | Những trường phái triết học cụ thể | |
141 | Học thuyết Duy tâm và những học thuyết liên quan | |
142 | Triết học phê bình | |
143 | Học thuyết Bergson và học thuyết trực giác | |
144 | Học thuyết nhân bản và những học thuyết liên quan | |
145 | Học thuyết duy cảm | |
146 | Học thuyết tự nhiên và những học thuyết liên quan | |
147 | Học thuyết phiếm thần và những học thuyết liên quan | |
148 | Học thuyết chiết trung, Học thuyết tự do, Học thuyết truyền thống | |
149 | Những hệ thống triết học khác | |
150 | Tâm lý học | |
151 | Chưa sử dụng | |
152 | Cảm nhận, động tác, cảm giác, cảm hứng | |
153 | Tiến trình của trí tuệ (hay tâm thần) và trí thông minh | |
154 | Tiềm thức và những trạng thái bị thay đổi | |
155 | Tâm lý học khác biệt và phát triển | |
156 | Tâm lý học so sánh | |
157 | Chưa sử dụng | |
158 | Tâm lý học ứng dụng | |
159 | Chưa sử dụng | |
160 | Luận lý học (hay Lôgic học) | |
161 | Phương pháp quy nạp | |
162 | Phương pháp diễn dịch | |
163 | Chưa sử dụng | |
164 | Chưa sử dụng | |
165 | Ngụy biện và căn nguyên của sai lầm | |
166 | Tam đoạn luận | |
167 | Giả thuyết | |
168 | Luận cứ và thuyết phục | |
169 | Phép loại suy | |
170 | Đạo đức học (Triết học về luân lý) | |
171 | Các hệ thống đạo đức học | |
172 | Đạo đức học về chính trị | |
173 | Đạo đức học về tương quan gia đình | |
174 | Đạo đức chức nghiệp | |
175 | Đạo đức về sự giải trí và sự tiêu khiển | |
176 | Đạo đức về tình dục và sự sinh sản | |
177 | Đạo đức về những tương quan xã hội | |
178 | Đạo đức về mức tiêu thụ | |
179 | Những đạo đức chuẩn khác | |
180 | Triết học Cổ đại, Trung cổ, Triết học Đông phương | |
181 | Triết học Đông phương | |
182 | Những triết học Hy lạp thời tiền-Socrates | |
183 | Triết học ngụy biện và triết học Socrates | |
184 | Triết học Platon | |
185 | Triết học Aristotle | |
186 | Triết học hoài nghi và những triết học Platon mới | |
187 | Triết học khoái lạc | |
188 | Triết học khắc kỷ | |
189 | Triết học Tây phương thời Trung cổ | |
190 | Triết học Tây phương hiện đại | |
191 | Triết học của Mỹ và Ca na đa | |
192 | Triết học của Quần đảo Anh | |
193 | Triết học của Đức và Áo | |
194 | Triết học của Pháp | |
195 | Triết học của Ý | |
196 | Triết học của Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha | |
197 | Triết học của những nước cựu Liên Bang Xô-Viết | |
198 | Triết học của những nước vùng Bắc Âu | |
199 | Triết học của những vùng địa lý khác | |
200 | TÔN GIÁO | |
201 | Thần thoại tôn giáo và Thần học xã hội | |
202 | Giáo điều | |
203 | Thờ phụng công cộng và hành đạo khác | |
204 | Quy giáo, đời sống tôn giáo và hành đạo | |
205 | Đạo đức tôn giáo | |
206 | Nhà lãnh đạo và tổ chức | |
207 | Truyền giáo và giáo dục tôn giáo | |
208 | Nguồn tư liệu | |
209 | Giáo phái và phong trào cải cách tôn giáo | |
210 | Triết lý và học thuyết về tôn giáo | |
211 | Các ý niệm về Thượng Đế | |
212 | Sự hiện hữu, khả năng nhận biết, các thuộc tính của Thượng đế | |
213 | Thuyết sáng tạo [Thuyết tạo dựng] | |
214 | Thần luận thuyết | |
215 | Khoa học và tôn giáo | |
216 | [chưa sử dụng] | |
217 | [chưa sử dụng] | |
218 | Nhân loại | |
219 | [chưa sử dụng] | |
220 | Thánh kinh | |
221 | Cựu Ước (Tanakh) | |
222 | Những sách thánh sử của Cựu Ước | |
223 | Những sách thánh thi (hay sứ ngôn) của Cựu Ước | |
224 | Những sách tiên tri của Cựu Ước | |
225 | Tân Ước | |
226 | Sách Phúc âm và Tông đồ công vụ | |
227 | Những thư của những thánh tông đồ gửi cho những giáo đoàn | |
228 | Sách Khải Huyền (hay Mặc Khải) | |
229 | Ngụy kinh và ngụy thư | |
230 | Kitô giáo Thần học Kitô giáo | |
231 | Thượng Đế | |
232 | Chúa Giê-su Kitô và gia đình của ngài | |
233 | Nhân loại học | |
234 | Ơn cứu độ (Thần học về ơn cứu độ) và ơn sủng | |
235 | Thần linh | |
236 | Thuyết tận thế | |
237 | [chưa sử dụng] | |
238 | Những kinh tín lý và giáo lý | |
239 | Biện luận học và nghệ thuật biện luận | |
240 | Luân lý Kitô giáo và thần học về lòng sùng kính | |
241 | Thần học luân lý | |
242 | Những tác phẩm về tín ngưỡng | |
243 | Những bài Phúc âm dành cho những cá nhân | |
244 | [chưa sử dụng] | |
245 | [chưa sử dụng] | |
246 | Sự sử dụng nghệ thuật trong Kitô giáo | |
247 | Đồ đạc và vật dụng liên hệ trong giáo đường | |
248 | Kinh nghiệm, thực hành, đời sống Kitô giáo | |
249 | Việc tuân giữ lề luật trong đờI sống gia đình Kitô giáo | |
250 | Các dòng tu Kitô giáo và giáo hội địa phương | |
251 | Giảng (Thuyết giáo) | |
252 | Những bài giảng | (về Kito giáo) |
253 | Văn phòng mục vụ (Thần học mục vụ) | |
254 | Điều hành [hay Quản trị] giáo xứ | |
255 | Giáo đoàn và dòng tu | |
256 | [chưa sử dụng] | |
257 | [chưa sử dụng] | |
258 | [chưa sử dụng] | |
259 | Mục vụ chăm sóc gia đình và cá nhân | |
260 | Thần học liên quan đến xã hội và giáo hội | |
261 | Thần học liên quan đến các vấn đề xã hội | |
262 | Giáo hội học | |
263 | Ngày, giờ và địa điểm nghi lễ của tôn giáo | |
264 | Thờ phượng công cộng | |
265 | Phép Bí tích, những nghi thức và những chỉ dụ khác | |
266 | Công tác truyền giáo | |
267 | Những hội đoàn tôn giáo | |
268 | Giáo dục tôn giáo | |
269 | Canh tân đời sống tâm linh | |
270 | Lịch sử Kitô giáo và giáo hội Kitô giáo | |
271 | Những hàng giáo phẩm trong lịch sử giáo hội | |
272 | Những cuộc bách hại trong lịch sử giáo hội | |
273 | Những cuộc tranh luận về tín lý và những dị giáo | |
274 | Lịch sử Kitô giáo tại Âu Châu | |
275 | Lịch sử Kitô giáo tại Á Châu | |
276 | Lịch sử Kitô giáo tại Phi Châu | |
277 | Lịch sử Kitô giáo tại Bắc Mỹ Châu | |
278 | Lịch sử Kitô giáo tại Nam Mỹ Châu | |
279 | Lịch sử Kitô giáo tại những vùng địa lý khác | |
280 | Các giáo phái Kitô giáo và các hệ phái [hay tôn phái] | |
281 | Giáo hội tiên khởi và giáo hội Đông phương | |
282 | Giáo hội Kitô La Mã | |
283 | Giáo hội Kitô Anh | |
284 | Giáo hội Kitô Tin Lành gốc Âu Châu | |
285 | Giáo hội Kitô Trưởng Lão,Tân giáo Mỹ Châu, Giáo hội Tự Trị | |
286 | Giáo hội Kitô Báp Tít, Môn đồ Chúa Giê-Su Kitô, Giáo phái Cơ Đốc Phúc Lâm | |
287 | Giáo hội Kitô Methodist và những giáo hội liên hệ | |
288 | [chưa sử dụng] | |
289 | Những giáo phái khác và những hệ phái [hay tôn phái] khác | |
290 | Tôn giáo đối chiếu và những tôn giáo khác | |
291 | Tôn giáo đối chiếu | |
292 | Tôn giáo cổ điển Hy Lạp, La Mã | |
293 | Tôn giáo Đức | |
294 | Tôn giáo có nguồn gốc Ấn Độ | |
295 | Bái Hỏa giáo (Thiện-Ác nhị nguyên giáo, Ba Tư giáo) | |
296 | Do Thái giáo | |
297 | Hồi giáo, Babism, Tôn giáo Bahai | |
298 | (số tùy chọn) | |
299 | Những tôn giáo khác | |
300 | KHOA HỌC XÃ HỘI | |
301 | Xã hội học và nhân chủng học | |
302 | Tác dụng xã hội hỗ tương | |
303 | Tiến trình xã hội | |
304 | Các nhân tố tác động đến hành vi xã hội | |
305 | Các nhóm xã hội | |
306 | Văn hoá và thể chế xã hội | |
307 | Các cộng đồng xã hội | |
308 | [chưa sử dụng] | |
309 | [chưa sử dụng] | |
310 | Sưu tập các thống kê tổng quát | |
311 | [chưa sử dụng] | |
312 | [chưa sử dụng] | |
313 | [chưa sử dụng] | |
314 | Thống kê tổng quát của Âu Châu | |
315 | Thống kê tổng quát của Á Châu | |
316 | Thống kê tổng quát của Phi Châu | |
317 | Thống kê tổng quát của Bắc Mỹ Châu | |
318 | Thống kê tổng quát của Nam Mỹ Châu | |
319 | Thống kê tổng quát của những vùng địa lý khác | |
320 | Khoa học chính trị | |
321 | Hệ thống các chính phủ và nhà nước | |
322 | Tương quan giữa nhà nước và những nhóm có tổ chức | |
323 | Dân quyền và các quyền về chính trị | |
324 | Tiến trình chính trị | |
325 | Di dân quốc tế và vấn đề thuộc địa | |
326 | Chế độ nô lệ và giải phóng nô lệ | |
327 | Bang giao quốc tế | |
328 | Tiến trình lập pháp | |
329 | [chưa sử dụng] | |
330 | Kinh tế học | |
331 | Kinh tế lao động | |
332 | Kinh tế tài chính | |
333 | Kinh tế đất đai và năng lượng | |
334 | Hệ thống hợp tác xã | |
335 | Chủ nghĩa xã hội và những hệ thống liên quan | |
336 | Tài chính công | |
337 | Kinh tế quốc tế | |
338 | Sản xuất | |
339 | Kinh tế vĩ mô và những đề tài liên hệ | |
340 | Luật học | |
341 | Luật quốc tế | |
342 | Luật hiến pháp và luật hành chính | |
343 | Luật quân sự, thuế vụ, thương vụ, kỹ nghệ | |
344 | Luật lao động, xã hội, giáo dục và văn hoá | |
345 | Luật hình sự | |
346 | Tư pháp (hay Tư luật) | |
347 | Dân sự tố tụng và những toà án | |
348 | Luật (Đạo luật), pháp quy và án lệ | |
349 | Luật của khu vực hành chính và vùng cụ thể | |
350 | Hành chính công quyền và khoa học quân sự | |
351 | Hành chính công quyền | |
352 | Các vấn đề tổng quát về hành chính công | |
353 | Lãnh vực cụ thể của hành chính công quyền | |
354 | Quản trị nền kinh tế và môi trường | |
355 | Khoa học quân sự | |
356 | Lực lượng Bộ binh và binh pháp | |
357 | Lực lượng Kỵ binh và binh pháp | |
358 | Lực lượng Không quân và những lực lượng chuyên trách | |
359 | Lực lượng Hải quân (Thủy quân) và binh pháp | |
360 | Những vấn đề xã hội và những cơ quan cứu tế xã hội; những đoàn thể xã hội | |
361 | Những vấn đề xã hội và an sinh xã hội tổng quát | |
362 | Những vấn đề và dịch vụ an sinh xã hội | |
363 | Những vấn đề và dịch vụ xã hội khác | |
364 | Hình pháp học | |
365 | Nhà tù và trại giam | |
366 | Những hội đoàn | |
367 | Những câu lạc bộ tổng quát | |
368 | Bảo hiểm | |
369 | Những loại hội đoàn linh tinh khác | |
370 | Giáo dục | |
371 | Học đường và sinh hoạt học đường; giáo dục đặc biệt | |
372 | Giáo dục bậc tiểu học | |
373 | Giáo dục bậc trung học | |
374 | Giáo dục tráng niên | |
375 | Chương trình giáo dục | |
376 | [chưa sử dụng] | |
377 | [chưa sử dụng] | |
378 | Giáo dục bậc đại học | |
379 | Những chính sách công về vấn đề giáo dục | |
380 | Thương mại (hay mậu dịch), truyền thông, vận tải | |
381 | Thương mại nội địa (Nội thương) | |
382 | Thương mại quốc tế (Ngoại thương) | |
383 | Giao thông bưu chính | |
384 | Truyền thông Vô tuyến viễn thông | |
385 | Chuyên chở bằng đường sắt (hay đường xe lửa) | |
386 | Chuyên chở bằng đường sông ngòi trong nội địa và chuyên chở bằng phà | |
387 | Chuyên chở bằng đường thủy, hàng không và không gian | |
388 | Chuyên chở bằng đường bộ | |
389 | Đo lường học và định chuẩn | |
390 | Phong tục, nghi thức, phong tục học [hay Khoa học về văn hóa dân gian] | |
391 | Y phục và phong cách cá nhân | |
392 | Phong tục của vòng đời (hay chu kỳ đời sống) và đời sống gia đình | |
393 | Phong tục về mai táng | |
394 | Phong tục tổng quát | |
395 | Nghi thức (phong cách) | |
396 | [chưa sử dụng] | |
397 | [chưa sử dụng] | |
398 | Phong tục học [hay Khoa học về văn hóa dân gian] | |
399 | Phong tục chiến tranh và ngoại giao | |
400 | NGÔN NGỮ | |
401 | Triết lý và lý thuyết | |
402 | Tài liệu hỗn hợp | |
403 | Từ điển và bách khoa từ điển | về Ngôn ngữ học |
404 | Những đề tài cụ thể | |
405 | Ấn phẩm định kỳ | |
406 | Các tổ chức và quản trị | |
407 | Giảng dạy, nghiên cứu, và những đề tài liên quan | |
408 | Nghiên cứu có liên quan chuẩn tộc con người | |
409 | Nghiên cứu địa lý phân bố chuẩn tộc con người | |
410 | Ngôn ngữ học | |
411 | Hệ thống chữ viết | |
412 | Từ nguyên học | |
413 | Từ điển | |
414 | Âm vị học và ngữ âm | |
415 | Văn phạm | |
416 | [chưa sử dụng] | |
417 | Phương ngữ học và ngôn ngữ học lịch sử | |
418 | Cách dùng chuẩn Ngôn ngữ học ứng dụng | |
419 | Ngôn ngữ bằng dấu hiệu không bằng lối nói hay viết | |
420 | Anh ngữ và Anh ngữ cổ | |
421 | Hệ thống chữ viết và âm vị học Anh | |
422 | Ngữ nguyên học Anh | |
423 | Từ điển Anh ngữ | |
424 | [chưa sử dụng] | |
425 | Ngữ pháp Tiếng Anh | |
426 | [chưa sử dụng] | |
427 | Những biến thể của Anh ngữ | |
428 | Cách dùng Anh ngữ chuẩn | |
429 | Anh ngữ cổ (Anglo-Saxon) | |
430 | Những ngôn ngữ gốc Đức - Đức ngữ | |
431 | Hệ thống chữ viết và âm vị học Đức | |
432 | Ngữ nguyên học Đức | |
433 | Từ điển Đức | |
434 | [chưa sử dụng] | |
435 | Văn phạm Đức | |
436 | [chưa sử dụng] | |
437 | Những biến thể của Đức ngữ | |
438 | Cách dùng Đức ngữ chuẩn | |
439 | Những ngôn ngữ gốc Đức khác | |
440 | Ngôn ngữ gốc La Tinh Pháp ngữ | |
441 | Hệ thống chữ viết và âm vị học Pháp | |
442 | Ngữ nguyên học Pháp | |
443 | Từ điển Pháp | |
444 | [chưa sử dụng] | |
445 | Văn phạm Pháp | |
446 | [chưa sử dụng] | |
447 | Những biến thể của Pháp ngữ | |
448 | Cách dùng Pháp ngữ chuẩn | |
449 | Ngôn ngữ Provence và Catalan | |
450 | Ngôn ngữ Ý, La Mã ngữ, Ngôn ngữ Rhaetia [Rhaeto-Romanic] | |
451 | Hệ thống chữ viết và âm vị học Ý | |
452 | Ngữ nguyên học Ý | |
453 | Từ điển Ý | |
454 | [chưa sử dụng] | |
455 | Văn phạm Ý | |
456 | [chưa sử dụng] | |
457 | Những biến thể của ngôn ngữ Ý | |
458 | Cách dùng ngôn ngữ Ý chuẩn | |
459 | Ngôn ngữ gốc La Mã và Rhaetia [Rhaeto-Romanic] | |
460 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha | |
461 | Hệ thống chữ viết và âm vị học Tây Ban Nha | |
462 | Ngữ nguyên học Tây Ban Nha | |
463 | Từ điển Tây Ban Nha | |
464 | [chưa sử dụng] | |
465 | Văn phạm Tây Ban Nha | |
466 | [chưa sử dụng] | |
467 | Những biến thể của ngôn ngữ Tây Ban Nha | |
468 | Cách dùng ngôn ngữ Tây Ban Nha chuẩn | |
469 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | |
470 | Những ngôn ngữ gốc Ý - Ngôn ngữ La-tinh | |
471 | Ngôn ngữ La-tinh cổ và âm vị học | |
472 | Ngữ nguyên học La-tinh | |
473 | Từ điển ngôn ngữ La-tinh cổ | |
474 | [chưa sử dụng] | |
475 | Văn phạm La-tinh cổ | |
476 | [chưa sử dụng] | |
477 | Ngôn ngữ cổ và hậu cổ, ngôn ngữ thô tục La-tinh | |
478 | Cách dùng ngôn ngữ La-tinh cổ | |
479 | Những ngôn ngữ gốc La-tinh khác | |
480 | Những ngôn ngữ gốc Hy Lạp - Ngôn ngữ Hy Lạp cổ | |
481 | Ngôn ngữ Hy Lạp cổ và âm vị học | |
482 | Ngữ nguyên học Hy Lạp cổ | |
483 | Từ điển ngôn ngữ Hy Lạp cổ | |
484 | [chưa sử dụng] | |
485 | Văn phạm Hy Lạp cổ | |
486 | [chưa sử dụng] | |
487 | Ngôn ngữ tiền cổ và hậu cổ Hy Lạp | |
488 | Cách dùng ngôn ngữ Hy Lạp cổ | |
489 | Những ngôn ngữ gốc Hy Lạp khác | |
490 | Những ngôn ngữ khác | |
491 | Ngôn ngữ Đông-Ấn-Âu và ngôn ngữ Celtes | |
492 | Những ngôn ngữ Phi-Á-Châu Ngôn ngữ Semite | |
493 | Những ngôn ngữ bộ tộc không phải Semite thuộc ngôn ngữ Phi-Á-Châu | |
494 | Những ngôn ngữ thuộc vùng Altai, Ural, Hyperborean, Dravidian | |
495 | Những ngôn ngữ vùng Đông và Đông Nam Á Châu | |
496 | Những ngôn ngữ Phi Châu | |
497 | Những ngôn ngữ của thổ dân vùng Bắc Mỹ Châu | |
498 | Những ngôn ngữ của thổ dân vùng Nam Mỹ Châu | |
499 | Những ngôn ngữ Nam đảo và những ngôn ngữ khác | |
500 | KHOA HỌC TỰ NHIÊN & TOÁN HỌC | |
501 | Triết lý và lý thuyết | |
502 | Tài liệu hỗn hợp | |
503 | Từ điển và bách khoa từ điển | về KHTN & Toán học |
504 | [chưa sử dụng] | |
505 | Ấn phẩm định kỳ | |
506 | Những tổ chức và quản trị | |
507 | Giảng dạy, nghiên cứu và những đề tài liên hệ | |
508 | Lịch sử tự nhiên | |
509 | Sắp xếp theo lịch sử, địa dư và theo những cá nhân | |
510 | Toán học | |
511 | Những nguyên tắc tổng quát của toán học | |
512 | Đại số học, lý thuyết về số | |
513 | Số học | |
514 | Tôpô học | |
515 | Giải tích | |
516 | Hình học | |
517 | [chưa sử dụng] | |
518 | Giải tích số | |
519 | Xác suất và toán học ứng dụng | |
520 | Thiên văn học và những khoa học liên kết | |
521 | Cơ học thiên thể | |
522 | Kỹ thuật, trang thiết bị, vật liệu | |
523 | Thiên thể và những hiện tượng cụ thể | |
524 | [chưa sử dụng] | |
525 | Địa cầu (Địa lý thiên văn học) | |
526 | Địa lý toán học | |
527 | Hàng hải theo thiên thể | |
528 | Lịch thiên văn | |
529 | Niên đại học | |
530 | Vật lý học | |
531 | Cơ học cổ điển - Cơ học chất rắn | |
532 | Cơ học chất lưu - Cơ học chất lỏng | |
533 | Khí lực học (Cơ học khí) | |
534 | Âm thanh và chấn động liên hệ | |
535 | Ánh sáng và hiện tượng hông ngoại, tử ngoại | |
536 | Nhiệt học | |
537 | Điện và điện tử | |
538 | Từ học | |
539 | Vật lý hiện đại | |
540 | Hóa học và những khoa liên hệ | |
541 | Hóa lý và Hóa lý thuyết | |
542 | Kỹ thuật, trang thiết bị, vật liệu | |
543 | Hóa học phân tích | |
544 | Phân tích định tính | |
545 | Phân tích định lượng | |
546 | Hóa học vô cơ | |
547 | Hóa học hữu cơ | |
548 | Tinh thể học | |
549 | Khoáng vật học | |
550 | Những khoa học về địa cầu | |
551 | Địa chất học, thủy tính học, khí tượng học | |
552 | Nham thạch học | |
553 | Địa chất kinh tế | |
554 | Những khoa học địa cầu Châu Âu | |
555 | Những khoa học địa cầu Châu Á | |
556 | Những khoa học địa cầu Châu Phi | |
557 | Những khoa học địa cầu Châu Bắc Mỹ | |
558 | Những khoa học địa cầu Châu Nam Mỹ | |
559 | Những khoa học địa cầu tại những vùng địa lý khác | |
560 | Cổ sinh vật học - Cổ động vật học | |
561 | Cổ thực vật học; vi sinh vật hóa thạch học | |
562 | Hóa thạch học loài động vật không xương sống | |
563 | Hóa thạch học loài động vật không xương sống khác | |
564 | Hóa thạch học loài động vật nhuyễn thể và uyển túc (hay loài có dạng thân mềm, loài sên) | |
565 | Hóa thạch học loài tiết túc (hay loài động vật chân đốt) | |
566 | Hóa thạch học loài nguyên sống (động vật có dây sống) | |
567 | Hóa thạch học loài vật có xương sống có máu lạnh | |
568 | Hóa thạch học loài chim | |
569 | Hóa thạch học loài động vật có vú | |
570 | Những khoa sinh học - Sinh vật học | |
571 | Sinh lý học và những đề tài liên hệ | |
572 | Sinh-hóa-học | |
573 | Các hệ thống đặc biệt của động vật | |
574 | [chưa sử dụng] | |
575 | Các phần đặc biệt và hệ thống của thực vật | |
576 | Di truyền học và và thuyết tiến hóa | |
577 | Sinh thái học | |
578 | Lịch sử tự nhiên của sinh vật | |
579 | Những vi sinh vật, nấm, tảo | |
580 | Thực vật học | |
581 | Những đề tài cụ thể trong lịch sử tự nhiên | |
582 | Thực vật được xác nhận bằng các đặc trưng của chúng và các hoa (hay Tinh tử thực vật) | |
583 | hực vật có hai lá mầm (hay Song tử diệp) | |
584 | Liliopsida (Thực vật có một lá mầm) (hay Đơn tử diệp) | |
585 | Pinophyta (Khỏa tử thực vật) Quả tùng bách có dạng hình nón | |
586 | Thực vật hoa ẩn (hay Ẩn hoa thực vật học) (Thực vật không có hạt) | |
587 | Thực vật hoa ẩn có mạch (hay Ẩn hoa có mạch) (Thực vật có mạch không có hạt) | |
588 | Khoa học về rêu (hay Đài thực vật) | |
589 | [chưa sử dụng] | |
590 | Động vật học | |
591 | Những đề tài đặc biệt trong lịch sử tự nhiên | |
592 | Động vật không xương sống | |
593 | Động vật không xương sống sống dưới nước và bờ biển | |
594 | Loài nhuyễn thể và uyển túc (hay Loài có dạng thân mềm, dạng sên) | |
595 | Loài tiết túc (hay loài động vật chân đốt [hay chân khớp]) | |
596 | Loài nguyên sống (hay loài dây sống) | |
597 | Loài động vật có xương sống có máu lạnh Loài cá | |
598 | Loài chim | |
599 | Loài thú (Loài động vật có vú) | |
600 | CÔNG NGHỆ - KỸ THUẬT - KHOA HỌC ỨNG DỤNG | |
601 | Triết lý và lý thuyết | |
602 | Tài liệu hỗn hợp | |
603 | Từ điển và bách khoa từ điển | về công nghệ, kỹ thuật |
604 | Những đề tài cụ thể | |
605 | Ấn phẩm định kỳ | |
606 | Những tổ chức | |
607 | Giảng dạy, nghiên cứu, những đề tài liên quan | |
608 | Sáng chế và bằng sáng chế | |
609 | Lịch sử, địa dư và các cá nhân | |
610 | Những khoa về Y học - Y khoa | |
611 | Giải phẫu học người (hay Nhân thể giải phẫu học), tế bào học, mô học | |
612 | Sinh lý học người (hay Nhân thể sinh lý học) | |
613 | Sức khoẻ và an toàn cá nhân | |
614 | Những trường hợp phát hiện bệnh (nhiễm bệnh) và sự ngăn ngừa bệnh tật | |
615 | Dược phẩm học và trị liệu | |
616 | Bệnh tật | |
617 | Giải phẫu và những khoa chuyên ngành liên quan | |
618 | Phụ khoa và những khoa chuyên ngành | |
619 | Y học thử nghiệm (hay thực nghiệm) | |
620 | Khoa công trình và những hoạt động liên kết | |
621 | Vật lý ứng dụng | |
622 | Kỹ thuật hầm mỏ và các công trình liên hệ | |
623 | Kỹ thuật Quân sự học và công trình hàng hải | |
624 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng | |
625 | Kỹ thuật công trình đường xe lửa (hay đường sắt, đường ray) và đường bộ | |
626 | [chưa sử dụng] | |
627 | Kỹ thuật Ngành công trình thủy lực | |
628 | Ngành vệ sinh và ngành công trình đô thị | |
629 | Những ngành khác về công trình | |
630 | Nông nghiệp và những công nghệ liên quan | |
631 | Kỹ thuật, trang thiết bị, vật liệu | |
632 | Xâm hại, bệnh tật, sâu rầy của thảo mộc | |
633 | Hoa màu đồng ruộng và trang trại | |
634 | Trại cây ăn quả, quả [trái cây], lâm học | |
635 | Hoa màu (Nghề làm vườn) | |
636 | Chăn nuôi gia súc | |
637 | Sản xuất sữa và các sản phẩm liên hệ | |
638 | Ngành nghiên cứu nuôi cấy côn trùng | |
639 | Săn bắn, câu cá, bảo tồn môi sinh | |
640 | Kinh tế gia đình và đời sống gia đình | |
641 | Thức ăn, đồ uống | |
642 | Bữa ăn và cách sắp xếp bàn ăn | |
643 | Gia cư và trang thiết bị gia dụng | |
644 | Tiện ích gia dụng | |
645 | Đồ đạc gia dụng | |
646 | Khâu may, y phục, đời sống cá nhân | |
647 | Quản trị những chung cư công cộng | |
648 | Công việc quản trị trong nhà. Quản trị những chung cư công. | |
649 | Nuôi dạy con cái và săn sóc ngườI khác | |
650 | Quản trị học và những dịch vụ phụ thuộc | |
651 | Những dịch vụ văn phòng | |
652 | Vận xử các phương tiện thông tin bằng cách viết | |
653 | Tốc ký | |
654 | [chưa sử dụng] | |
655 | [chưa sử dụng] | |
656 | [chưa sử dụng] | |
657 | Kế toán | |
658 | Quản trị tổng quát | |
659 | Quảng cáo và giao tế công cộng | |
660 | Khoa công trình về hóa học | |
661 | Công nghệ hóa chất | |
662 | Chất nổ, nhiên liệu, các sản phẩm liên hệ | |
663 | Công nghệ thức uống | |
664 | Công nghệ thực phẩm | |
665 | Dầu, mỡ, sáp, khí dùng trong công nghiệp | |
666 | Nghề gốm và các công nghệ liên kết | |
667 | Công nghệ làm sạch, tô màu, tráng mặt ngoài | |
668 | Công nghệ của các sản phẩm hữu cơ khác | |
669 | Luyện kim | |
670 | Công nghiệp chế tạo | |
671 | Chế tạo kim loại và các sản phẩm bằng kim loại | |
672 | Sắt, thép, những hợp kim có chất sắt | |
673 | Những kim loại không có sắt | |
674 | Chế biến gỗ, sản phẩm gỗ, bấc | |
675 | Chế biến da và lông thú | |
676 | Công nghệ bột giấy và giấy | |
677 | Ngành dệt | |
678 | Những sản phẩm chất dẻo và đàn hồi | |
679 | Những sản phẩm có tính chất cụ thể khác | |
680 | Sản phẩm đặc chế để dùng vào mục đích chuyên dụng | |
681 | Những dụng cụ đo đạc chính xác và những dụng cụ khác | |
682 | Công việc luyện kim nhỏ (nghề rèn) | |
683 | Những đồ vật kim khí và dụng cụ gia dụng | |
684 | Đồ đạc và những xưởng nhỏ trong nhà | |
685 | Đồ da, sản phẩm bằng lông thú và các sản phẩm liên hệ | |
686 | Ấn loát và những hoạt động liên hệ | |
687 | Y phục và những dụng cụ | |
688 | Những sản phẩm tiêu dùng và sản phẩm dùng để đóng gói | |
689 | [chưa sử dụng] | |
690 | Ngành xây dựng | |
691 | Vật liệu xây dựng | |
692 | Những ứng dụng phụ thuộc của ngành xây dựng | |
693 | Những sản phẩm đặc biệt và chủ đích của nó | |
694 | Ngành xây dựng bằng gỗ, Ngành mộc | |
695 | Ngành lợp mái nhà | |
696 | Ngành cung ứng tiện ích | |
697 | Sưởi, làm thông gió (thoáng khí), làm điều hoà không khí | |
698 | Những việc sửa sang cuối cùng | |
699 | [chưa sử dụng] | |
700 | NGHỆ THUẬT, MỸ THUẬT, TRANG TRÍ | |
701 | Triết lý của mỹ thuật và nghệ thuật trang trí | |
702 | Linh tinh về mỹ thuật và nghệ thuật trang trí | |
703 | Từ điển về mỹ thuật và nghệ thuật trang trí | |
704 | Những đề tài đặc biệt của mỹ thuật và nghệ thuật trang trí | |
705 | Ấn phẩn định kỳ của mỹ thuật và nghệ thuật trang trí | |
706 | Những tổ chức và quản trị | |
707 | Giảng dạy, nghiên cứu, và những đề tài liên quan | |
708 | Phòng triển lãm, viện bảo tàng, những sưu tập tư nhân | |
709 | Lịch sử, địa dư và những cá nhân | |
710 | Nghệ thuật thiết kế đô thị và nghệ thuật tạo phong cảnh | |
711 | Thiết kế khu vực (Mỹ thuật về đô thị) | |
712 | Thuật kiến tạo (hay Thiết kế) phong cảnh | |
713 | Thuật kiến tạo (hay Thiết kế) phong cảnh cho đường sá | |
714 | Đặc trưng về việc trang trí bằng nước | |
715 | Trang trí bằng cây cối | |
716 | Trang trí bằng cây cỏ | |
717 | Cấu trúc trong thuật kiến tạo phong cảnh | |
718 | Thiết kế phong cảnh của nghĩa trang | |
719 | Phong cảnh thiên nhiên | |
720 | Khoa kiến trúc | |
721 | Cấu trúc xây cất | |
722 | Kiến trúc tới khoảng năm 300 | |
723 | Kiến trúc từ khoảng năm 300 tớI 1399 | |
724 | Kiến trúc từ năm 1400 | |
725 | Những kiến trúc công cộng | |
726 | Cơ sở tôn giáo | |
727 | Cơ sở giáo dục và nghiên cứu | |
728 | Khu gia cư và các cơ sở liên hệ | |
729 | Bản thiết kế và trang trí nhà cửa | |
730 | Nghệ thuật tạo hình và nghệ thuật điêu khắc | |
731 | Tiến trình, phương thức, chủ đề của điêu khắc | |
732 | Điêu khắc tới khoảng năm 500 | |
733 | Điêu khắc Hy Lạp, Estrucan, La Mã | |
734 | Điêu khắc khoảng năm 500 tới 1399 | |
735 | Điêu khắc từ năm 1400 | |
736 | Khắc chạm (hay tạc) và đồ vật khắc chạm | |
737 | ||
738 | ||
739 | ||
740 | ||
741 | ||
742 | ||
743 | ||
744 | ||
745 | ||
746 | ||
747 | ||
748 | ||
749 | ||
750 | ||
751 | ||
752 | ||
753 | ||
754 | ||
755 | ||
756 | ||
757 | ||
758 | ||
759 | ||
760 | ||
761 | ||
762 | ||
763 | ||
764 | ||
765 | ||
766 | ||
767 | ||
768 | ||
769 | ||
770 | ||
771 | ||
772 | ||
773 | ||
774 | ||
775 | ||
776 | ||
777 | ||
778 | ||
779 | ||
780 | ||
781 | ||
782 | ||
783 | ||
784 | ||
785 | ||
786 | ||
787 | ||
788 | ||
789 | ||
790 | ||
791 | ||
792 | ||
793 | ||
794 | ||
795 | ||
796 | ||
797 | ||
798 | ||
799 |