PHÂN LOẠI DDC 14 QUỐC TẾ

Trang này liệt kê các Class (Mã phân loại) theo DDC 14 để trang OPAC phân loại tài liệu theo chuyên ngành. Một số trường hợp cụ thể, thường sử dụng được ghi nổi bật ở bảng bên trên.

Một số Thư viện phân loại theo Khung phân loại của Thư viện Quốc gia Việt Nam (theo tài liệu Nghiệp vụ thư viện gọi là Môn loại). Về cơ bản thì cũng không khác mấy. DigiLib cho phép nhập cả hai khung phân loại DDC và Môn loại.

Khung phân loại DDC 14:

000 : Tổng quát

100 : Triết học, tâm lý học

200 : Tôn giáo

300 : Khoa học xã hội

400 : Ngôn ngữ

500 : Toán học và khoa học tự nhiên

600 : Kỹ thuật

700 : Nghệ thuật

800 : Văn học

900 : Địa lý và lịch sử

MÃ PHÂN LOẠITên phân loạiGhi chú
000TỔNG QUÁT
001Tri thức
002Sách
003Các hệ thống
004Xử lý dữ liệu và tin học
005Lập trình điện toán, thảo chương điện toán, các dữ liệu
006Các phương pháp tin học cụ thể
007Chưa sửa dụng
008Chưa sử dụng
009Chưa sử dụng
010Thư mục học
011Thư mục
012Thư mục cá nhân
013Chưa sử dụng
014Thư mục tác phẩm khuyết danh và tác phẩm có bút danh
015Thư mục tác phẩm thuộc về những địa danh cụ thể
016Thư mục các tác phẩm về những chủ đề cụ thể
017Mục lục chủ đề tổng quát
018Mục lục sắp xếp theo tác giả, theo thời gian, v.v..
019Mục lục sắp xếp theo kiểu từ điển
020Thư viện và Thông tin học
021Những mối liên hệ Thư viện
022Quản trị cơ sở vật chất của thư viện
023Quản trị nhân viên
024Chưa sử dụng
025Hoạt động của Thư viện
026Thư viện chuyên ngành
027Thư viện tổng hợp
028Đọc và sử dụng những thông tin khác
029Chưa sử dụng
030Bách khoa toàn thư
031Bách khoa thư bằng tiếng Anh Mỹ
032Bách khoa thư bằng tiếng Anh
033Bách khoa thư bằng những tiếng gốc Đức
034Bách khoa thư bằng tiếng Pháp, Provence, và Catalan
035Bách khoa thư bằng tiếng Ý, tiếng La Mã và tiếng Rhaetia [Rhaeto-Romanic]
036Bách khoa thư bằng tiếng Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha
037Bách khoa thư bằng những tiếng Xlavơ
038Bách khoa thư bằng những tiếng Bắc Âu
039Bách khoa thư bằng những ngôn ngữ khác
040Chưa sử dụng
041Chưa sử dụng
042Chưa sử dụng
043Chưa sử dụng
044Chưa sử dụng
045Chưa sử dụng
046Chưa sử dụng
047Chưa sử dụng
048Chưa sử dụng
049Chưa sử dụng
050Ấn phẩm định kỳ tổng quát
051Ấn phẩm định kỳ bằng tiếng Anh Mỹ
052Ấn phẩm định kỳ bằng tiếng Anh
053Ấn phẩm định kỳ bằng những tiếng gốc Đức
054Ấn phẩm định kỳ bằng tiếng Pháp, Provence và Catalan
055Ấn phẩm định kỳ bằng tiếng Ý, tiếng La Mã và tiếng Rhaetia [Rhaeto-Romanic]
056Ấn phẩm định kỳ bằng tiếng Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha
057Ấn phẩm định kỳ bằng những tiếng Xlavơ
058Ấn phẩm định kỳ bằng những tiếng vùng Bắc Âu
059Ấn phẩm định kỳ bằng những ngôn ngữ khác
060Các tổ chức tổng quát và bảo tàng học
061Các tổ chức tại Bắc Mỹ châu
062Các tổ chức tại Quần đảo Anh Tại nước Anh
063Các tổ chức tại Trung Âu Tại nứớc Đức
064Các tổ chức tại Pháp và Monaco
065Các tổ chức tại Ý và những vùng phụ cận
066Các tổ chức tại bán đảo Tây-Bồ (hay bán đảo Iberia) và những đảo phụ cận
067Các tổ chức tại Đông Âu Tại Nước Nga
068Các tổ chức tại những vùng địa lý khác
069Bảo tàng học (Khoa học về bảo tàng)
070Truyền thông học, báo chí học và xuất bản
071Nghề làm báo tại Bắc Mỹ
072Nghề làm báo tại Quần đảo Anh Tại nước Anh
073Nghề làm báo tại Trung Âu Tại nước Đức
074Nghề làm báo tại Pháp và Monaco
075Nghề làm báo tại Ý và những vùng phụ cận
076Nghề làm báo tại bán đảo Tây-Bồ (hay bán đảo Iberia) và những đảo phụ cận
077Nghề làm báo tại Đông Âu Tại nước Nga
078Nghề làm báo tại Bắc Âu
079Nghề làm báo tại các vùng địa lý khác
080Sưu tập tổng quát
081Sưu tập bằng tiếng Mỹ
082Sưu tập bằng tiếng Anh
083Sưu tập bằng những tiếng gốc Đức
084Sưu tập bằng tiếng Pháp, Provence và Catalan
085Sưu tập bằng tiếng Ý, tiếng La Mã và tiếng Rhaetia [Rhaeto-Romanic]
086Sưu tập bằng tiếng Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha
087Sưu tập bằng những tiếng Xlavơ
088Sưu tập bằng những tiếng Bắc Âu
089Sưu tập bằng tiếng gốc Ý, Hy Lạp và những ngôn ngữ khác
090Bản thảo viết tay và sách hiếm
091Bản thảo viết tay
092Sách khắc gỗ
093Sách in cổ
094Sách in
095Sách đóng bìa đặc biệt
096Sách minh họa đặc biệt
097Sách có quyền sở hữu hay nguồn gốc đặc biệt
098Sách bị cấm, sách giả mạo, xảo trá
099Sách có khổ cỡ đặc biệt
100TRIẾT HỌC VÀ TÂM LÝ HỌC
101Lý thuyết triết học
102Tổng hợp
103Từ điển và Bách khoa từ điển
104Chưa sử dụng
105Ấn phẩm định kỳ
106Những tổ chức và quản trị
107Giảng dạy, nghiên cứu, và những đề tài liên quan
108Sắp xếp theo những cá nhân
109 Nghiên cứu liên quan tới lịch sử và con người nói chung
110Siêu hình học
111Bản thể học
112Chưa sử dụng
113Vũ trụ học (triết học về tạo hoá)
114Không gian
115Thời gian
116Sự thay đổi
117Cấu trúc
118Động lực và năng lượng
119Số và số lượng
120Nhận thức luận, thuyết nhân quả, nhân loại học
121Nhận thức luận (Lý thuyết của tri thức)
122Thuyết nhân quả
123Thuyết định luận và thuyết vô định
124Thuyết mục đích
125Chưa sử dụng
126Bản ngã
127Vô thức và tiềm thức
128Nhân loại
129Nguồn gốc và số phận của cá nhân con người
130Cận tâm lý và huyền bí [Hiện tượng siêu nhiên]
131Những phương pháp thuộc về Khoa Cận tâm lý và huyền bí
132Chưa sử dụng
133Khoa Cận tâm lý và Khoa Huyền bí
134Chưa sử dụng
135Giấc mộng và sự huyền bí
136Chưa sử dụng
137Khoa bói toán, xem tướng
138Thuật xem tướng mặt [hay Thuật xem diện mạo]
139Khoa tướng sọ [hay Não tướng học]
140Những trường phái triết học cụ thể
141Học thuyết Duy tâm và những học thuyết liên quan
142Triết học phê bình
143Học thuyết Bergson và học thuyết trực giác
144Học thuyết nhân bản và những học thuyết liên quan
145Học thuyết duy cảm
146Học thuyết tự nhiên và những học thuyết liên quan
147Học thuyết phiếm thần và những học thuyết liên quan
148Học thuyết chiết trung, Học thuyết tự do, Học thuyết truyền thống
149Những hệ thống triết học khác
150Tâm lý học
151Chưa sử dụng
152Cảm nhận, động tác, cảm giác, cảm hứng
153Tiến trình của trí tuệ (hay tâm thần) và trí thông minh
154Tiềm thức và những trạng thái bị thay đổi
155Tâm lý học khác biệt và phát triển
156Tâm lý học so sánh
157Chưa sử dụng
158Tâm lý học ứng dụng
159Chưa sử dụng
160Luận lý học (hay Lôgic học)
161Phương pháp quy nạp
162Phương pháp diễn dịch
163Chưa sử dụng
164Chưa sử dụng
165Ngụy biện và căn nguyên của sai lầm
166Tam đoạn luận
167Giả thuyết
168Luận cứ và thuyết phục
169Phép loại suy
170Đạo đức học (Triết học về luân lý)
171Các hệ thống đạo đức học
172Đạo đức học về chính trị
173Đạo đức học về tương quan gia đình
174Đạo đức chức nghiệp
175Đạo đức về sự giải trí và sự tiêu khiển
176Đạo đức về tình dục và sự sinh sản
177Đạo đức về những tương quan xã hội
178Đạo đức về mức tiêu thụ
179Những đạo đức chuẩn khác
180Triết học Cổ đại, Trung cổ, Triết học Đông phương
181Triết học Đông phương
182Những triết học Hy lạp thời tiền-Socrates
183Triết học ngụy biện và triết học Socrates
184Triết học Platon
185Triết học Aristotle
186Triết học hoài nghi và những triết học Platon mới
187Triết học khoái lạc
188Triết học khắc kỷ
189Triết học Tây phương thời Trung cổ
190Triết học Tây phương hiện đại
191Triết học của Mỹ và Ca na đa
192Triết học của Quần đảo Anh
193Triết học của Đức và Áo
194Triết học của Pháp
195Triết học của Ý
196Triết học của Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha
197Triết học của những nước cựu Liên Bang Xô-Viết
198Triết học của những nước vùng Bắc Âu
199Triết học của những vùng địa lý khác
200TÔN GIÁO
201Thần thoại tôn giáo và Thần học xã hội
202Giáo điều
203Thờ phụng công cộng và hành đạo khác
204Quy giáo, đời sống tôn giáo và hành đạo
205Đạo đức tôn giáo
206Nhà lãnh đạo và tổ chức
207Truyền giáo và giáo dục tôn giáo
208Nguồn tư liệu
209Giáo phái và phong trào cải cách tôn giáo
210Triết lý và học thuyết về tôn giáo
211Các ý niệm về Thượng Đế
212Sự hiện hữu, khả năng nhận biết, các thuộc tính của Thượng đế
213Thuyết sáng tạo [Thuyết tạo dựng]
214Thần luận thuyết
215Khoa học và tôn giáo
216[chưa sử dụng]
217[chưa sử dụng]
218Nhân loại
219[chưa sử dụng]
220Thánh kinh
221Cựu Ước (Tanakh)
222Những sách thánh sử của Cựu Ước
223Những sách thánh thi (hay sứ ngôn) của Cựu Ước
224Những sách tiên tri của Cựu Ước
225Tân Ước
226Sách Phúc âm và Tông đồ công vụ
227Những thư của những thánh tông đồ gửi cho những giáo đoàn
228Sách Khải Huyền (hay Mặc Khải)
229Ngụy kinh và ngụy thư
230Kitô giáo Thần học Kitô giáo
231Thượng Đế
232Chúa Giê-su Kitô và gia đình của ngài
233Nhân loại học
234Ơn cứu độ (Thần học về ơn cứu độ) và ơn sủng
235Thần linh
236Thuyết tận thế
237[chưa sử dụng]
238Những kinh tín lý và giáo lý
239Biện luận học và nghệ thuật biện luận
240Luân lý Kitô giáo và thần học về lòng sùng kính
241Thần học luân lý
242Những tác phẩm về tín ngưỡng
243Những bài Phúc âm dành cho những cá nhân
244[chưa sử dụng]
245[chưa sử dụng]
246Sự sử dụng nghệ thuật trong Kitô giáo
247Đồ đạc và vật dụng liên hệ trong giáo đường
248Kinh nghiệm, thực hành, đời sống Kitô giáo
249Việc tuân giữ lề luật trong đờI sống gia đình Kitô giáo
250Các dòng tu Kitô giáo và giáo hội địa phương
251Giảng (Thuyết giáo)
252Những bài giảng(về Kito giáo)
253Văn phòng mục vụ (Thần học mục vụ)
254Điều hành [hay Quản trị] giáo xứ
255Giáo đoàn và dòng tu
256[chưa sử dụng]
257[chưa sử dụng]
258[chưa sử dụng]
259Mục vụ chăm sóc gia đình và cá nhân
260Thần học liên quan đến xã hội và giáo hội
261Thần học liên quan đến các vấn đề xã hội
262Giáo hội học
263Ngày, giờ và địa điểm nghi lễ của tôn giáo
264Thờ phượng công cộng
265Phép Bí tích, những nghi thức và những chỉ dụ khác
266Công tác truyền giáo
267Những hội đoàn tôn giáo
268Giáo dục tôn giáo
269Canh tân đời sống tâm linh
270Lịch sử Kitô giáo và giáo hội Kitô giáo
271Những hàng giáo phẩm trong lịch sử giáo hội
272Những cuộc bách hại trong lịch sử giáo hội
273Những cuộc tranh luận về tín lý và những dị giáo
274Lịch sử Kitô giáo tại Âu Châu
275Lịch sử Kitô giáo tại Á Châu
276Lịch sử Kitô giáo tại Phi Châu
277Lịch sử Kitô giáo tại Bắc Mỹ Châu
278Lịch sử Kitô giáo tại Nam Mỹ Châu
279Lịch sử Kitô giáo tại những vùng địa lý khác
280Các giáo phái Kitô giáo và các hệ phái [hay tôn phái]
281Giáo hội tiên khởi và giáo hội Đông phương
282Giáo hội Kitô La Mã
283Giáo hội Kitô Anh
284Giáo hội Kitô Tin Lành gốc Âu Châu
285Giáo hội Kitô Trưởng Lão,Tân giáo Mỹ Châu, Giáo hội Tự Trị
286Giáo hội Kitô Báp Tít, Môn đồ Chúa Giê-Su Kitô, Giáo phái Cơ Đốc Phúc Lâm
287Giáo hội Kitô Methodist và những giáo hội liên hệ
288[chưa sử dụng]
289Những giáo phái khác và những hệ phái [hay tôn phái] khác
290Tôn giáo đối chiếu và những tôn giáo khác
291Tôn giáo đối chiếu
292Tôn giáo cổ điển Hy Lạp, La Mã
293Tôn giáo Đức
294Tôn giáo có nguồn gốc Ấn Độ
295Bái Hỏa giáo (Thiện-Ác nhị nguyên giáo, Ba Tư giáo)
296Do Thái giáo
297Hồi giáo, Babism, Tôn giáo Bahai
298(số tùy chọn)
299Những tôn giáo khác
300KHOA HỌC XÃ HỘI
301Xã hội học và nhân chủng học
302Tác dụng xã hội hỗ tương
303Tiến trình xã hội
304Các nhân tố tác động đến hành vi xã hội
305Các nhóm xã hội
306Văn hoá và thể chế xã hội
307Các cộng đồng xã hội
308[chưa sử dụng]
309[chưa sử dụng]
310Sưu tập các thống kê tổng quát
311[chưa sử dụng]
312[chưa sử dụng]
313[chưa sử dụng]
314Thống kê tổng quát của Âu Châu
315Thống kê tổng quát của Á Châu
316Thống kê tổng quát của Phi Châu
317Thống kê tổng quát của Bắc Mỹ Châu
318Thống kê tổng quát của Nam Mỹ Châu
319Thống kê tổng quát của những vùng địa lý khác
320Khoa học chính trị
321Hệ thống các chính phủ và nhà nước
322Tương quan giữa nhà nước và những nhóm có tổ chức
323Dân quyền và các quyền về chính trị
324Tiến trình chính trị
325Di dân quốc tế và vấn đề thuộc địa
326Chế độ nô lệ và giải phóng nô lệ
327Bang giao quốc tế
328Tiến trình lập pháp
329[chưa sử dụng]
330Kinh tế học
331Kinh tế lao động
332Kinh tế tài chính
333Kinh tế đất đai và năng lượng
334Hệ thống hợp tác xã
335Chủ nghĩa xã hội và những hệ thống liên quan
336Tài chính công
337Kinh tế quốc tế
338Sản xuất
339Kinh tế vĩ mô và những đề tài liên hệ
340Luật học
341Luật quốc tế
342Luật hiến pháp và luật hành chính
343Luật quân sự, thuế vụ, thương vụ, kỹ nghệ
344Luật lao động, xã hội, giáo dục và văn hoá
345Luật hình sự
346Tư pháp (hay Tư luật)
347Dân sự tố tụng và những toà án
348Luật (Đạo luật), pháp quy và án lệ
349Luật của khu vực hành chính và vùng cụ thể
350Hành chính công quyền và khoa học quân sự
351Hành chính công quyền
352Các vấn đề tổng quát về hành chính công
353Lãnh vực cụ thể của hành chính công quyền
354Quản trị nền kinh tế và môi trường
355Khoa học quân sự
356Lực lượng Bộ binh và binh pháp
357Lực lượng Kỵ binh và binh pháp
358Lực lượng Không quân và những lực lượng chuyên trách
359Lực lượng Hải quân (Thủy quân) và binh pháp
360Những vấn đề xã hội và những cơ quan cứu tế xã hội; những đoàn thể xã hội
361Những vấn đề xã hội và an sinh xã hội tổng quát
362Những vấn đề và dịch vụ an sinh xã hội
363Những vấn đề và dịch vụ xã hội khác
364Hình pháp học
365Nhà tù và trại giam
366Những hội đoàn
367Những câu lạc bộ tổng quát
368Bảo hiểm
369Những loại hội đoàn linh tinh khác
370Giáo dục
371Học đường và sinh hoạt học đường; giáo dục đặc biệt
372Giáo dục bậc tiểu học
373Giáo dục bậc trung học
374Giáo dục tráng niên
375Chương trình giáo dục
376[chưa sử dụng]
377[chưa sử dụng]
378Giáo dục bậc đại học
379Những chính sách công về vấn đề giáo dục
380Thương mại (hay mậu dịch), truyền thông, vận tải
381Thương mại nội địa (Nội thương)
382Thương mại quốc tế (Ngoại thương)
383Giao thông bưu chính
384Truyền thông Vô tuyến viễn thông
385Chuyên chở bằng đường sắt (hay đường xe lửa)
386Chuyên chở bằng đường sông ngòi trong nội địa và chuyên chở bằng phà
387Chuyên chở bằng đường thủy, hàng không và không gian
388Chuyên chở bằng đường bộ
389Đo lường học và định chuẩn
390Phong tục, nghi thức, phong tục học [hay Khoa học về văn hóa dân gian]
391Y phục và phong cách cá nhân
392Phong tục của vòng đời (hay chu kỳ đời sống) và đời sống gia đình
393Phong tục về mai táng
394Phong tục tổng quát
395Nghi thức (phong cách)
396[chưa sử dụng]
397[chưa sử dụng]
398Phong tục học [hay Khoa học về văn hóa dân gian]
399Phong tục chiến tranh và ngoại giao
400NGÔN NGỮ
401Triết lý và lý thuyết
402Tài liệu hỗn hợp
403Từ điển và bách khoa từ điểnvề Ngôn ngữ học
404Những đề tài cụ thể
405Ấn phẩm định kỳ
406Các tổ chức và quản trị
407Giảng dạy, nghiên cứu, và những đề tài liên quan
408Nghiên cứu có liên quan chuẩn tộc con người
409Nghiên cứu địa lý phân bố chuẩn tộc con người
410Ngôn ngữ học
411Hệ thống chữ viết
412Từ nguyên học
413Từ điển
414Âm vị học và ngữ âm
415Văn phạm
416[chưa sử dụng]
417Phương ngữ học và ngôn ngữ học lịch sử
418Cách dùng chuẩn Ngôn ngữ học ứng dụng
419Ngôn ngữ bằng dấu hiệu không bằng lối nói hay viết
420Anh ngữ và Anh ngữ cổ
421Hệ thống chữ viết và âm vị học Anh
422Ngữ nguyên học Anh
423Từ điển Anh ngữ
424[chưa sử dụng]
425Ngữ pháp Tiếng Anh
426[chưa sử dụng]
427Những biến thể của Anh ngữ
428Cách dùng Anh ngữ chuẩn
429Anh ngữ cổ (Anglo-Saxon)
430Những ngôn ngữ gốc Đức - Đức ngữ
431Hệ thống chữ viết và âm vị học Đức
432Ngữ nguyên học Đức
433Từ điển Đức
434[chưa sử dụng]
435Văn phạm Đức
436[chưa sử dụng]
437Những biến thể của Đức ngữ
438Cách dùng Đức ngữ chuẩn
439Những ngôn ngữ gốc Đức khác
440Ngôn ngữ gốc La Tinh Pháp ngữ
441Hệ thống chữ viết và âm vị học Pháp
442Ngữ nguyên học Pháp
443Từ điển Pháp
444[chưa sử dụng]
445Văn phạm Pháp
446[chưa sử dụng]
447Những biến thể của Pháp ngữ
448Cách dùng Pháp ngữ chuẩn
449Ngôn ngữ Provence và Catalan
450Ngôn ngữ Ý, La Mã ngữ, Ngôn ngữ Rhaetia [Rhaeto-Romanic]
451Hệ thống chữ viết và âm vị học Ý
452Ngữ nguyên học Ý
453Từ điển Ý
454[chưa sử dụng]
455Văn phạm Ý
456[chưa sử dụng]
457Những biến thể của ngôn ngữ Ý
458Cách dùng ngôn ngữ Ý chuẩn
459Ngôn ngữ gốc La Mã và Rhaetia [Rhaeto-Romanic]
460Ngôn ngữ Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha
461Hệ thống chữ viết và âm vị học Tây Ban Nha
462Ngữ nguyên học Tây Ban Nha
463Từ điển Tây Ban Nha
464[chưa sử dụng]
465Văn phạm Tây Ban Nha
466[chưa sử dụng]
467Những biến thể của ngôn ngữ Tây Ban Nha
468Cách dùng ngôn ngữ Tây Ban Nha chuẩn
469Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
470Những ngôn ngữ gốc Ý - Ngôn ngữ La-tinh
471Ngôn ngữ La-tinh cổ và âm vị học
472Ngữ nguyên học La-tinh
473Từ điển ngôn ngữ La-tinh cổ
474[chưa sử dụng]
475Văn phạm La-tinh cổ
476[chưa sử dụng]
477Ngôn ngữ cổ và hậu cổ, ngôn ngữ thô tục La-tinh
478Cách dùng ngôn ngữ La-tinh cổ
479Những ngôn ngữ gốc La-tinh khác
480Những ngôn ngữ gốc Hy Lạp - Ngôn ngữ Hy Lạp cổ
481Ngôn ngữ Hy Lạp cổ và âm vị học
482Ngữ nguyên học Hy Lạp cổ
483Từ điển ngôn ngữ Hy Lạp cổ
484[chưa sử dụng]
485Văn phạm Hy Lạp cổ
486[chưa sử dụng]
487Ngôn ngữ tiền cổ và hậu cổ Hy Lạp
488Cách dùng ngôn ngữ Hy Lạp cổ
489Những ngôn ngữ gốc Hy Lạp khác
490Những ngôn ngữ khác
491Ngôn ngữ Đông-Ấn-Âu và ngôn ngữ Celtes
492Những ngôn ngữ Phi-Á-Châu Ngôn ngữ Semite
493Những ngôn ngữ bộ tộc không phải Semite thuộc ngôn ngữ Phi-Á-Châu
494Những ngôn ngữ thuộc vùng Altai, Ural, Hyperborean, Dravidian
495Những ngôn ngữ vùng Đông và Đông Nam Á Châu
496Những ngôn ngữ Phi Châu
497Những ngôn ngữ của thổ dân vùng Bắc Mỹ Châu
498Những ngôn ngữ của thổ dân vùng Nam Mỹ Châu
499Những ngôn ngữ Nam đảo và những ngôn ngữ khác
500KHOA HỌC TỰ NHIÊN & TOÁN HỌC
501Triết lý và lý thuyết
502Tài liệu hỗn hợp
503Từ điển và bách khoa từ điểnvề KHTN & Toán học
504[chưa sử dụng]
505Ấn phẩm định kỳ
506Những tổ chức và quản trị
507Giảng dạy, nghiên cứu và những đề tài liên hệ
508Lịch sử tự nhiên
509Sắp xếp theo lịch sử, địa dư và theo những cá nhân
510Toán học
511Những nguyên tắc tổng quát của toán học
512Đại số học, lý thuyết về số
513Số học
514Tôpô học
515Giải tích
516Hình học
517[chưa sử dụng]
518Giải tích số
519Xác suất và toán học ứng dụng
520Thiên văn học và những khoa học liên kết
521Cơ học thiên thể
522Kỹ thuật, trang thiết bị, vật liệu
523Thiên thể và những hiện tượng cụ thể
524[chưa sử dụng]
525Địa cầu (Địa lý thiên văn học)
526Địa lý toán học
527Hàng hải theo thiên thể
528Lịch thiên văn
529Niên đại học
530Vật lý học
531Cơ học cổ điển - Cơ học chất rắn
532Cơ học chất lưu - Cơ học chất lỏng
533Khí lực học (Cơ học khí)
534Âm thanh và chấn động liên hệ
535Ánh sáng và hiện tượng hông ngoại, tử ngoại
536Nhiệt học
537Điện và điện tử
538Từ học
539Vật lý hiện đại
540Hóa học và những khoa liên hệ
541Hóa lý và Hóa lý thuyết
542Kỹ thuật, trang thiết bị, vật liệu
543Hóa học phân tích
544Phân tích định tính
545Phân tích định lượng
546Hóa học vô cơ
547Hóa học hữu cơ
548Tinh thể học
549Khoáng vật học
550Những khoa học về địa cầu
551Địa chất học, thủy tính học, khí tượng học
552Nham thạch học
553Địa chất kinh tế
554Những khoa học địa cầu Châu Âu
555Những khoa học địa cầu Châu Á
556Những khoa học địa cầu Châu Phi
557Những khoa học địa cầu Châu Bắc Mỹ
558Những khoa học địa cầu Châu Nam Mỹ
559Những khoa học địa cầu tại những vùng địa lý khác
560Cổ sinh vật học - Cổ động vật học
561Cổ thực vật học; vi sinh vật hóa thạch học
562Hóa thạch học loài động vật không xương sống
563Hóa thạch học loài động vật không xương sống khác
564Hóa thạch học loài động vật nhuyễn thể và uyển túc (hay loài có dạng thân mềm, loài sên)
565Hóa thạch học loài tiết túc (hay loài động vật chân đốt)
566Hóa thạch học loài nguyên sống (động vật có dây sống)
567Hóa thạch học loài vật có xương sống có máu lạnh
568Hóa thạch học loài chim
569Hóa thạch học loài động vật có vú
570Những khoa sinh học - Sinh vật học
571Sinh lý học và những đề tài liên hệ
572Sinh-hóa-học
573Các hệ thống đặc biệt của động vật
574[chưa sử dụng]
575Các phần đặc biệt và hệ thống của thực vật
576Di truyền học và và thuyết tiến hóa
577Sinh thái học
578Lịch sử tự nhiên của sinh vật
579Những vi sinh vật, nấm, tảo
580Thực vật học
581Những đề tài cụ thể trong lịch sử tự nhiên
582Thực vật được xác nhận bằng các đặc trưng của chúng và các hoa (hay Tinh tử thực vật)
583hực vật có hai lá mầm (hay Song tử diệp)
584Liliopsida (Thực vật có một lá mầm) (hay Đơn tử diệp)
585Pinophyta (Khỏa tử thực vật) Quả tùng bách có dạng hình nón
586Thực vật hoa ẩn (hay Ẩn hoa thực vật học) (Thực vật không có hạt)
587Thực vật hoa ẩn có mạch (hay Ẩn hoa có mạch) (Thực vật có mạch không có hạt)
588Khoa học về rêu (hay Đài thực vật)
589[chưa sử dụng]
590Động vật học
591Những đề tài đặc biệt trong lịch sử tự nhiên
592Động vật không xương sống
593Động vật không xương sống sống dưới nước và bờ biển
594Loài nhuyễn thể và uyển túc (hay Loài có dạng thân mềm, dạng sên)
595Loài tiết túc (hay loài động vật chân đốt [hay chân khớp])
596Loài nguyên sống (hay loài dây sống)
597Loài động vật có xương sống có máu lạnh Loài cá
598Loài chim
599Loài thú (Loài động vật có vú)
600CÔNG NGHỆ - KỸ THUẬT - KHOA HỌC ỨNG DỤNG
601Triết lý và lý thuyết
602Tài liệu hỗn hợp
603Từ điển và bách khoa từ điểnvề công nghệ, kỹ thuật
604Những đề tài cụ thể
605Ấn phẩm định kỳ
606Những tổ chức
607Giảng dạy, nghiên cứu, những đề tài liên quan
608Sáng chế và bằng sáng chế
609Lịch sử, địa dư và các cá nhân
610Những khoa về Y học - Y khoa
611Giải phẫu học người (hay Nhân thể giải phẫu học), tế bào học, mô học
612Sinh lý học người (hay Nhân thể sinh lý học)
613Sức khoẻ và an toàn cá nhân
614Những trường hợp phát hiện bệnh (nhiễm bệnh) và sự ngăn ngừa bệnh tật
615Dược phẩm học và trị liệu
616Bệnh tật
617Giải phẫu và những khoa chuyên ngành liên quan
618Phụ khoa và những khoa chuyên ngành
619Y học thử nghiệm (hay thực nghiệm)
620Khoa công trình và những hoạt động liên kết
621Vật lý ứng dụng
622Kỹ thuật hầm mỏ và các công trình liên hệ
623Kỹ thuật Quân sự học và công trình hàng hải
624Kỹ thuật xây dựng dân dụng
625Kỹ thuật công trình đường xe lửa (hay đường sắt, đường ray) và đường bộ
626[chưa sử dụng]
627Kỹ thuật Ngành công trình thủy lực
628Ngành vệ sinh và ngành công trình đô thị
629Những ngành khác về công trình
630Nông nghiệp và những công nghệ liên quan
631Kỹ thuật, trang thiết bị, vật liệu
632Xâm hại, bệnh tật, sâu rầy của thảo mộc
633Hoa màu đồng ruộng và trang trại
634Trại cây ăn quả, quả [trái cây], lâm học
635Hoa màu (Nghề làm vườn)
636Chăn nuôi gia súc
637Sản xuất sữa và các sản phẩm liên hệ
638Ngành nghiên cứu nuôi cấy côn trùng
639Săn bắn, câu cá, bảo tồn môi sinh
640Kinh tế gia đình và đời sống gia đình
641Thức ăn, đồ uống
642Bữa ăn và cách sắp xếp bàn ăn
643Gia cư và trang thiết bị gia dụng
644Tiện ích gia dụng
645Đồ đạc gia dụng
646Khâu may, y phục, đời sống cá nhân
647Quản trị những chung cư công cộng
648Công việc quản trị trong nhà. Quản trị những chung cư công.
649Nuôi dạy con cái và săn sóc ngườI khác
650Quản trị học và những dịch vụ phụ thuộc
651Những dịch vụ văn phòng
652Vận xử các phương tiện thông tin bằng cách viết
653Tốc ký
654[chưa sử dụng]
655[chưa sử dụng]
656[chưa sử dụng]
657Kế toán
658Quản trị tổng quát
659Quảng cáo và giao tế công cộng
660Khoa công trình về hóa học
661Công nghệ hóa chất
662Chất nổ, nhiên liệu, các sản phẩm liên hệ
663Công nghệ thức uống
664Công nghệ thực phẩm
665Dầu, mỡ, sáp, khí dùng trong công nghiệp
666Nghề gốm và các công nghệ liên kết
667Công nghệ làm sạch, tô màu, tráng mặt ngoài
668Công nghệ của các sản phẩm hữu cơ khác
669Luyện kim
670Công nghiệp chế tạo
671Chế tạo kim loại và các sản phẩm bằng kim loại
672Sắt, thép, những hợp kim có chất sắt
673Những kim loại không có sắt
674Chế biến gỗ, sản phẩm gỗ, bấc
675Chế biến da và lông thú
676Công nghệ bột giấy và giấy
677Ngành dệt
678Những sản phẩm chất dẻo và đàn hồi
679Những sản phẩm có tính chất cụ thể khác
680Sản phẩm đặc chế để dùng vào mục đích chuyên dụng
681Những dụng cụ đo đạc chính xác và những dụng cụ khác
682Công việc luyện kim nhỏ (nghề rèn)
683Những đồ vật kim khí và dụng cụ gia dụng
684Đồ đạc và những xưởng nhỏ trong nhà
685Đồ da, sản phẩm bằng lông thú và các sản phẩm liên hệ
686Ấn loát và những hoạt động liên hệ
687Y phục và những dụng cụ
688Những sản phẩm tiêu dùng và sản phẩm dùng để đóng gói
689[chưa sử dụng]
690Ngành xây dựng
691Vật liệu xây dựng
692Những ứng dụng phụ thuộc của ngành xây dựng
693Những sản phẩm đặc biệt và chủ đích của nó
694Ngành xây dựng bằng gỗ, Ngành mộc
695Ngành lợp mái nhà
696Ngành cung ứng tiện ích
697Sưởi, làm thông gió (thoáng khí), làm điều hoà không khí
698Những việc sửa sang cuối cùng
699[chưa sử dụng]
700NGHỆ THUẬT, MỸ THUẬT, TRANG TRÍ
701Triết lý của mỹ thuật và nghệ thuật trang trí
702Linh tinh về mỹ thuật và nghệ thuật trang trí
703Từ điển về mỹ thuật và nghệ thuật trang trí
704Những đề tài đặc biệt của mỹ thuật và nghệ thuật trang trí
705Ấn phẩn định kỳ của mỹ thuật và nghệ thuật trang trí
706Những tổ chức và quản trị
707Giảng dạy, nghiên cứu, và những đề tài liên quan
708Phòng triển lãm, viện bảo tàng, những sưu tập tư nhân
709Lịch sử, địa dư và những cá nhân
710Nghệ thuật thiết kế đô thị và nghệ thuật tạo phong cảnh
711Thiết kế khu vực (Mỹ thuật về đô thị)
712Thuật kiến tạo (hay Thiết kế) phong cảnh
713Thuật kiến tạo (hay Thiết kế) phong cảnh cho đường sá
714Đặc trưng về việc trang trí bằng nước
715Trang trí bằng cây cối
716Trang trí bằng cây cỏ
717Cấu trúc trong thuật kiến tạo phong cảnh
718Thiết kế phong cảnh của nghĩa trang
719Phong cảnh thiên nhiên
720Khoa kiến trúc
721Cấu trúc xây cất
722Kiến trúc tới khoảng năm 300
723Kiến trúc từ khoảng năm 300 tớI 1399
724Kiến trúc từ năm 1400
725Những kiến trúc công cộng
726Cơ sở tôn giáo
727Cơ sở giáo dục và nghiên cứu
728Khu gia cư và các cơ sở liên hệ
729Bản thiết kế và trang trí nhà cửa
730Nghệ thuật tạo hình và nghệ thuật điêu khắc
731Tiến trình, phương thức, chủ đề của điêu khắc
732Điêu khắc tới khoảng năm 500
733Điêu khắc Hy Lạp, Estrucan, La Mã
734Điêu khắc khoảng năm 500 tới 1399
735Điêu khắc từ năm 1400
736Khắc chạm (hay tạc) và đồ vật khắc chạm
737
738
739
740
741
742
743
744
745
746
747
748
749
750
751
752
753
754
755
756
757
758
759
760
761
762
763
764
765
766
767
768
769
770
771
772
773
774
775
776
777
778
779
780
781
782
783
784
785
786
787
788
789
790
791
792
793
794
795
796
797
798
799